Skip to main content

Jamie Foxx Mục lục Danh sách phim | Các giải thưởng âm nhạc | Danh sách đĩa hát | Chú thích | Liên kết ngoài | Trình đơn chuyển hướngWorld Chart Positionsallmusic (((Jamie Foxx > Charts & Awards > Billboard Albums)))Eminem tops weak album chart"Jamie Foxx" Searchable DatabaseFoxx's next production: A dream house in Hidden ValleyJamie Foxx Wants to Please Women on 'Man's Intuition'Jamie FoxxOfficial SiteOfficial UK SiteJamie FoxxJamie FoxxJamie Foxx - biography, filmography and awardssmở rộng nội dungsJamie Foxx

Emil JanningsWarner BaxterGeorge ArlissLionel BarrymoreFredric MarchWallace BeeryCharles LaughtonClark GableVictor McLaglenPaul MuniSpencer TracySpencer TracyRobert DonatJames StewartGary CooperJames CagneyPaul LukasBing CrosbyRay MillandFredric MarchRonald ColmanLaurence OlivierBroderick CrawfordJosé FerrerHumphrey BogartGary CooperWilliam HoldenMarlon BrandoErnest BorgnineYul BrynnerAlec GuinnessDavid NivenCharlton HestonBurt LancasterHenry FondaBen KingsleyRobert DuvallF. Murray AbrahamWilliam HurtPaul NewmanMichael DouglasDustin HoffmanDaniel Day-LewisJeremy IronsAnthony HopkinsAl PacinoTom HanksTom HanksNicolas CageGeoffrey RushJack NicholsonRoberto BenigniKevin SpaceyRussell Crowe


Sơ khai điện ảnhSinh 1967Nhân vật còn sốngNam ca sĩ MỹNgười Mỹ gốc PhiPhim và người giành giải Oscar cho nam diễn viên xuất sắc nhấtĐại lộ Danh vọng HollywoodNam diễn viên điện ảnh MỹNam diễn viên Mỹ thế kỷ 20Nam diễn viên Mỹ thế kỷ 21Nam diễn viên truyền hình MỹNam diễn viên lồng tiếng MỹNgười đoạt giải BAFTANgười đoạt giải GrammyNghệ sĩ của RCA RecordsNhạc sĩ hài MỹNam diễn viên người Mỹ gốc PhiNam ca sĩ người Mỹ gốc PhiNghệ sĩ hài độc thoại MỹNgười giành giải BAFTA cho Nam diễn viên xuất sắc nhấtPhim và người giành giải Quả cầu vàng cho Nam diễn viên phim ca nhạc hoặc phim hài xuất sắc nhấtNam diễn viên TexasNghệ sĩ hài Mỹ thế kỷ 20Nghệ sĩ hài Mỹ thế kỷ 21


13 tháng 121967Giải OscarHoa KỳRay Charlesngười Mỹ gốc PhiĐại lộ Danh vọng Hollywood14 tháng 92007












Jamie Foxx




Bách khoa toàn thư mở Wikipedia






Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm






Jamie Foxx

Jamie Foxx.jpg
Jamie Foxx quảng bá cho phim Stealth, tháng 7 năm 2005

Tên khai sinhEric Marlon Bishop
Sinh13 tháng 12, 1967 (51 tuổi)
Terrell, Texas, Hoa Kỳ

Jamie Foxx (tên khai sinh Eric Marlon Bishop; sinh ngày 13 tháng 12 năm 1967) là một diễn viên từng đoạt Giải Oscar đồng thời còn là một ca sĩ, nhạc sĩ và nghệ sĩ hài kịch Hoa Kỳ. Foxx được vinh danh nhờ vai diễn nhạc sĩ Ray Charles trong phim Ray. Với phim Ray, anh trở thành diễn viên người Mỹ gốc Phi thứ ba giành Giải Oscar cho Nam diễn viên xuất sắc nhất. Foxx đã được nhận một ngôi sao trên Đại lộ Danh vọng Hollywood vào ngày 14 tháng 9 năm 2007.




Mục lục





  • 1 Danh sách phim

    • 1.1 Các giải thưởng điện ảnh



  • 2 Các giải thưởng âm nhạc


  • 3 Danh sách đĩa hát


  • 4 Chú thích


  • 5 Liên kết ngoài




Danh sách phim |
















































































NămPhimVai diễnChú ý

1992
ToysBaker

1996
The Truth About Cats & DogsEd
The Great White HypeHassan El Ruk'n

1997
Booty CallBunz
The Players ClubBlue

1999
Held UpMichael
Any Given SundayWillie Beamen

2000
BaitAlvin Sanders

2001
Date from Hell
AliDrew 'Bundini' Brown

2003
ShadeLarry Jennings

2004
Breakin' All the RulesQuincy Watson
CollateralMaxĐề cử Oscar: Vai nam phụ
RayRay Charles
Giải Oscar: Vai nam chính
Redemption: The Stan Tookie Williams StoryTookie

2005
StealthLt. Henry Purcell
JarheadStaff Sgt. Sykes

2006
Miami ViceRicardo Tubbs
DreamgirlsCurtis Taylor, Jr.

2007
The KingdomRonald Fleury
2014The Amazing Spider-Man 2Mãx Dillon (Electro)


Các giải thưởng điện ảnh |



Các giải thưởng âm nhạc |



Danh sách đĩa hát |


Bài chi tiết: Danh sách đĩa hát của Jamie Foxx




































Năm
Tựa
Xếp hạng[1][2][3]Doanh số và chứng nhận

Mỹ

Anh

Đức

Pháp

Canada

Úc
1994

Peep This
  • Released: 19 tháng 7 1994

  • Label: Fox

78






2005

Unpredictable
  • Released: 20 tháng 12 2005

  • Label: J

1
9
43
55
1
39
Chứng nhận bởi RIAA: 2× Bạch kim[4]
Doanh số tại Mỹ: 2 triệu +[5]
2008

Intuition [6]
  • Released: 16 tháng 12 2008

  • Label: J









Chú thích |




  1. ^ World Chart Positions. aCharts.us. Truy cập 31 tháng 12 2007.


  2. ^ allmusic (((Jamie Foxx > Charts & Awards > Billboard Albums))). Allmusic. Truy cập December 31 2007.


  3. ^ Williams, John (January 18 2006). Eminem tops weak album chart. Canoe. Truy cập December 31 2007.


  4. ^ "Jamie Foxx" Searchable Database. RIAA. Truy cập December 31 2007.


  5. ^ Ryon, Ruth (May 20 2007). Foxx's next production: A dream house in Hidden Valley. Los Angeles Times. Truy cập December 31 2007.


  6. ^ Jamie Foxx Wants to Please Women on 'Man's Intuition' Truy cập October 4 2007



Liên kết ngoài |




  • Official Site

  • Official UK Site


  • Jamie Foxx trên IMDb


  • Jamie Foxx at MySpace

  • Jamie Foxx - biography, filmography and awards










Giải thưởng và thành tích
Tiền nhiệm:
Sean Penn
for Mystic River


Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất
2004
for Ray
Kế nhiệm:
Philip Seymour Hoffman
for Capote

Tiền nhiệm:
Bill Murray
for Lost in Translation


Giải BAFTA cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất
2004
for Ray
Kế nhiệm:
Philip Seymour Hoffman
for Capote

Tiền nhiệm:
Marlon Wayans và Shawn Wayans

Dẫn chương trình MTV Video Music Awards
2001
Kế nhiệm:
Jimmy Fallon






Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Jamie_Foxx&oldid=51078750”










Trình đơn chuyển hướng



























(RLQ=window.RLQ||[]).push(function()mw.config.set("wgPageParseReport":"limitreport":"cputime":"0.228","walltime":"0.327","ppvisitednodes":"value":1295,"limit":1000000,"ppgeneratednodes":"value":0,"limit":1500000,"postexpandincludesize":"value":41410,"limit":2097152,"templateargumentsize":"value":5672,"limit":2097152,"expansiondepth":"value":13,"limit":40,"expensivefunctioncount":"value":1,"limit":500,"unstrip-depth":"value":0,"limit":20,"unstrip-size":"value":3073,"limit":5000000,"entityaccesscount":"value":1,"limit":400,"timingprofile":["100.00% 220.306 1 -total"," 43.22% 95.221 1 Bản_mẫu:Infobox_actor"," 28.05% 61.798 1 Bản_mẫu:Hộp_thông_tin"," 9.97% 21.958 1 Bản_mẫu:Wikidata_hình_ảnh"," 9.85% 21.708 1 Bản_mẫu:Imdb_name"," 9.20% 20.259 1 Bản_mẫu:Birth_date_and_age"," 8.22% 18.103 1 Bản_mẫu:Oscar_vai_nam_chính_2001-2020"," 6.36% 14.014 1 Bản_mẫu:Sơ_khai_điện_ảnh"," 6.13% 13.500 1 Bản_mẫu:Commons"," 5.97% 13.155 3 Bản_mẫu:Succession_box"],"scribunto":"limitreport-timeusage":"value":"0.026","limit":"10.000","limitreport-memusage":"value":1401794,"limit":52428800,"cachereport":"origin":"mw1319","timestamp":"20190728022730","ttl":3600,"transientcontent":true););"@context":"https://schema.org","@type":"Article","name":"Jamie Foxx","url":"https://vi.wikipedia.org/wiki/Jamie_Foxx","sameAs":"http://www.wikidata.org/entity/Q171905","mainEntity":"http://www.wikidata.org/entity/Q171905","author":"@type":"Organization","name":"Nhu1eefng ngu01b0u1eddi u0111u00f3ng gu00f3p vu00e0o cu00e1c du1ef1 u00e1n Wikimedia","publisher":"@type":"Organization","name":"Wikimedia Foundation, Inc.","logo":"@type":"ImageObject","url":"https://www.wikimedia.org/static/images/wmf-hor-googpub.png","datePublished":"2008-12-01T04:50:37Z","dateModified":"2019-03-25T23:24:22Z","image":"https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/0/0b/Jamie_Foxx.jpg"(RLQ=window.RLQ||[]).push(function()mw.config.set("wgBackendResponseTime":453,"wgHostname":"mw1319"););

Popular posts from this blog

Canceling a color specificationRandomly assigning color to Graphics3D objects?Default color for Filling in Mathematica 9Coloring specific elements of sets with a prime modified order in an array plotHow to pick a color differing significantly from the colors already in a given color list?Detection of the text colorColor numbers based on their valueCan color schemes for use with ColorData include opacity specification?My dynamic color schemes

Invision Community Contents History See also References External links Navigation menuProprietaryinvisioncommunity.comIPS Community ForumsIPS Community Forumsthis blog entry"License Changes, IP.Board 3.4, and the Future""Interview -- Matt Mecham of Ibforums""CEO Invision Power Board, Matt Mecham Is a Liar, Thief!"IPB License Explanation 1.3, 1.3.1, 2.0, and 2.1ArchivedSecurity Fixes, Updates And Enhancements For IPB 1.3.1Archived"New Demo Accounts - Invision Power Services"the original"New Default Skin"the original"Invision Power Board 3.0.0 and Applications Released"the original"Archived copy"the original"Perpetual licenses being done away with""Release Notes - Invision Power Services""Introducing: IPS Community Suite 4!"Invision Community Release Notes

199年 目錄 大件事 到箇年出世嗰人 到箇年死嗰人 節慶、風俗習慣 導覽選單